Tin tức sự kiện, XC60
Volvo XC60 Ultimate 2023 so sánh với BMW X3 LCI
Là một sản phẩm được săn đón và bán chạy nhất của gia đình Volvo. Hiện tại phiên bản Volvo XC60 Ultimate 2023 là một phiên bản vô cùng đầy đủ với rất nhiều tính năng và công nghệ mới mà không phải dòng xe sang nào cũng có thể trang bị trên chiếc xe của mình. Ngày hôm nay hãy cùng Volvo Hà Nội đi phân tích và tìm hiểu kỹ về Volvo XC60 2023 với các dòng xe khác cùng phân khúc
Đặc điểm nổi bật của Volvo XC60 Ultimate với BMW X3 LCI
1. Vận hành
- Mild Hybrid với pin Lithium-Ion 48V vận hành êm ái tiết kiệm
- Kết hợp Turbo & Super Charge Cho công suất lên tới 300 mã lực
- Gia tốc từ 0 – 100km/h : 6,2 s
- Dẫn động 4 bánh toàn thời gian AWD
- Vô lăng trợ lực điện, biến thiên theo vận tốc
2. Ngoại thất
- Khoảng sáng gầm 209 mm
- Dung tích bình xăng 71 lít so với X3 65 lít
- Cửa sổ trời Panoramic
- Có trang bị sấy kính chiếu hậu
3. Nội thất
- Ghế Da fine Nappa, thông lưng sưởi ghế
- Ghế chỉnh điện bơm Lưng, Hông và Đệm đùi
- 4 vùng lạnh độc lập
- Âm thanh Bowers & Wilkins 1460w
- Sạc không dây
- Khởi động xe từ xa qua Volvo Car App
- Esim kết nối tổng đài hỗ trợ Volvo on Call
4. Tính năng
- Camera 360
- Cảnh báo áo suất lốp
- Cảnh báo điểm mù
- Hỗ trợ lái bán tự động (Pilot Assist / ACC)
- Cảnh báo người lái mất tập trung
- Cảnh báo & hỗ trợ giữ làn đường
- Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
- Hỗ trợ an toàn tiền va chạm
Bảng So Sánh Thông Số Kỹ Thuật Chi Tiết Của Volvo XC60 2023
HẠNG MỤC | Volvo XC60 | BMW X3 LCI | ||
sDrive20i | sDrive20i M Sport | xDrive30i M Sport | ||
Giá niêm yết (tr VND) | ||||
KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ | ||||
Số ghế | 5 | 5 | 5 | 5 |
Kích thước tổng thể (D x R x C) | 4.708 x 1.902 x 1.658 | 4.708 x 1.891 x 1.676 | 4.708 x 1.891 x 1.676 | 4.708 x 1.891 x 1.676 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.865 | 2,864 | 2,864 | 2,864 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 209 | 204 | 204 | 204 |
Khối lượng không tải (Kg) | 1.955 | 1,875 | 1,875 | 1,885 |
Khối lượng toàn tải (Kg) | 2.500 | 2,410 | 2,410 | 2,450 |
Thể tích khoang hành lý (lít) | 483 – 1.410 | 550 – 1600 | 550 – 1600 | 550 – 1600 |
Dung tích bình nhiên liệu (Lít) | 71 | 65 | 65 | 65 |
Hệ số cản gió | 0.32 | 0.29 | 0.29 | 0.29 |
ĐỘNG CƠ VÀ VẬN HÀNH | ||||
Công nghệ động cơ | I4 Mild hybrid Turbo & SP | i4, TwinPower Turbo | i4, TwinPower Turbo | i4 TwinPower Turbo |
Dung tích động cơ ( cc) | 1.969 | 1998 | 1998 | 1998 |
Công suất cực đại (Hp) | 300 / 5.400 – 6.300 | 184 / 5000 – 6000 | 184 / 5000 – 6000 | 245 / 5000 – 6500 |
Momen xoắn cực đại (Nm) | 420 / 2.100 – 4.800 | 300 / 1350 – 4000 | 300 / 1350 – 4000 | 350 / 1460 – 4800 |
Hộp số | 8AT Geartronic | 8AT Steptronic | 8AT Steptronic | 8AT Steptronic |
Lẫy chuyển số | – | − | ● | ● |
Hệ dẫn động | AWD | Cầu sau | Cầu sau | 2 cầu |
Hệ thống lái | Biến thiên | Tiêu chuẩn | Biến thiên | Biến thiên |
Hệ thống treo | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn | Thích ứng |
Hệ thống phanh | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn | M Sport cùm phanh xanh | M Sport cùm phanh đỏ |
Tăng tốc từ 0 -100 km/h | 6.2 | 8.4 | 8.4 | 6.6 |
Vận tốc tối đa | 180 | 215 | 215 | 235 |
Tiêu thụ nhiên liệu trung bình | 8.1 | 7.3 | 7.3 | 7.9 |
NGOẠI THẤT | ||||
Gói thiết kế | – | – | M Sport | M Sport |
Mâm xe | 19” Diamond Cut | 19″ chấu Y style 692 | 19″ chấu Y style 887 | 19″ chấu Y style 887 |
Lốp xe | Lốp thường | lốp thường | lốp thường | lốp thường |
Lốp dự phòng | ● | ● | ● | ● |
Cụm đèn trước | Full LED | Full LED | Adaptive LED | Adaptive LED |
Đèn pha/cos tự động High beam | ● | ● | ● | ● |
Cụm đèn sau | LED | LED | LED | LED |
Cửa sổ trời | Toàn cảnh | − | − | − |
Baga mui | Chrome | Đen bóng | Đen bóng | Đen bóng |
Cốp mở điện rảnh tay | ● | ● | ● | ● |
Kính cách âm, cách nhiệt | ● | ● | ● | ● |
Tuỳ vào từng thời điểm sẽ có những thay đổi về thông số kỹ thuật, chính sách giá và chính sách bán hàng. Hãy liên hệ xevolvo.vn để được trải nghiệm thực tế các mẫu xe đẳng cấp nhất Volvo, hãy gọi ngay HOTLINE 0985.080.488 . Volvo Hà Nội chúng tôi hứa hẹn sẽ đem đến những chính sách ưu đãi tốt nhất cho bạn. Trân trọng cảm ơn ./.
Xem thêm:
Bảng Giá Xe Volvo <<< Click để tìm hiểu thêm
Volvo XC60 Ultimate 2023 <<< Click để tìm hiểu thêm
Volvo XC60 Recharge Ultimate 2023 <<< Click để tìm hiểu thêm
Volvo XC90 Ultimate 2023 <<< Click để tìm hiểu thêm
Volvo XC90 Recharge Ultimate 2023 <<< Click để tìm hiểu thêm
Volvo S90 Ultimate 2023 <<< Click để tìm hiểu thêm
Volvo XC40 Ultimate 2023 <<< Click để tìm hiểu thêm
Volvo V60 Cross Country Ultimate 2023 <<< Click để tìm hiểu thêm
Volvo C40 Recharge 2023 <<< Click để tìm hiểu thêm
Volvo Hà Nội <<< Click để tìm hiểu thêm